Bạn muốn biết giá cước vận tải container hiện đang là bao nhiêu để chuẩn bị vận chuyển hàng? Hay bạn đang tìm hiểu mức cước để tính chi phí cho phương án xuất nhập khẩu?
Nếu vậy thì hy vọng bài viết này sẽ cho bạn thông tin hữu ích.
Vì câu hỏi về giá cước nói chung mang tính tổng quát, nên tôi sẽ chia nhỏ thành một số phần nội dung liên quan để bạn dễ tìm thấy câu trả lời cho vấn đề mình đang quan tâm.
Trước hết, để hỏi giá cước vận chuyển, bạn cần có thông tin cho một số nội dung sau:
Tôi nêu những ý trên đây với mục đích để bạn hiểu rõ hơn về nhu cầu vận tải của mình. Những chi tiết này sẽ quyết định đến giá cước vận tải cao hay thấp. Và thực tế khi bạn hỏi cước, thì thế nào hãng tàu, nhà xe, hay công ty giao nhận cũng sẽ hỏi bạn những nội dung đó.
Và trong phạm vi bài viết này, do cũng không biết những chi tiết nêu trên, nên tôi không thể báo cho bạn một mức cước cụ thể nào được. Tất nhiên, ở phần dưới tôi sẽ cố gắng nêu những mức cước phổ biến mà công ty chúng tôi đã và đang cung cấp cho khách hàng.
Xin lưu ý, bạn chỉ nên xem đây như số liệu tham khảo, chứ chưa phải báo giá chính thức. Để biết thêm chi tiết các tuyến khác hoặc có giá cụ thể cho từng thời điểm, từng mặt hàng, bạn vui lòng Gửi yêu cầu báo giá trong link dưới đây.
Vận chuyển & thủ tục hải quan Dịch vụ của Vinalogs giúp bạn xuất nhập khẩu hàng hóa thuận lợi! |
Với nhu cầu vận tải container đường bộ đơn thuần, chúng tôi phục vụ bạn theo 1 số bước như sau:
Với quy trình như trên, tôi xin cung cấp bảng giá cước vận tải container đường bộ cho một số tuyến, để bạn tham khảo trước.
Vì hàng container chủ yếu kết nối cảng container với các địa điểm đóng trả hàng, dưới đây tôi liệt kê giá cước vận tải container xung quanh 2 khu vực cảng biển lớn là Hải Phòng và Tp. Hồ Chí Minh.
Địa điểm | Container 20’ | Container 40’ |
Khu vực Hải Phòng | 1,2 - 2,3 | 1,4 - 2,5 |
Hải Dương | 2,6 - 3,4 | 3,2 - 3,7 |
Hưng Yên | 3,6 - 3,8 | 3,8 - 4,7 |
Hà Nội | 4,0 - 5,3 | 4,3 - 5,7 |
Bắc Ninh | 4,1 - 4,5 | 4,5 - 4,9 |
Bắc Giang | 4,3 - 5,4 | 5,3 - 6,5 |
Vĩnh Phúc | 5,1 - 5,8 | 6,3 - 6,7 |
Phú Thọ | 7,7 - 10 | 8,3 - 10,5 |
Yên Bái | 9,3 - 10,3 | 10,1 - 11,1 |
Thái Bình | 3,2 - 4,4 | 4,4 - 4,9 |
Nam Định | 4,3 - 5,1 | 4,9 - 5,5 |
Hà Nam | 4,6 - 6,1 | 5,0 - 6,7 |
Ninh Bình | 5,1 - 5,5 | 5,4 - 5,8 |
Thanh Hóa | 5,9 - 6,7 | 8,2 - 9,7 |
Nghệ An, Hà Tĩnh | 9,4 - 12,2 | 11,2 - 14 |
Quảng Ninh | 3,4 - 9,0 | 3,7 - 10,8 |
Lạng Sơn | 6,6 - 8,0 | 7,6 - 8,8 |
Thái Nguyên | 6,9 - 8,4 | 7,8 - 9,4 |
Địa điểm | Container 20’ | Container 40’ |
Khu vực Tp. HCM | 2,2 - 3,2 | 2,4 - 3,5 |
Bình Dương | 2,3 - 3,4 | 2,6 - 3,6 |
Đồng Nai | 2,4 - 3,5 | 2,7 - 4,0 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 3,8 - 4,5 | 4,1 - 4,7 |
Long An | 3,3 - 3,8 | 3,5 - 4,0 |
Tiền Giang | 4,5 - 6,8 | 5,0 - 7,3 |
Mức cước biển tuyến nội địa biến động khá thường xuyên và theo mùa trong năm. Đặc điểm là các hãng tàu không báo trước, hoặc có trước cũng chỉ một tuần đến vài ngày. Dưới đây là giá cước cho container 20’ và 40’ vào thời điểm đầu năm 2019:
Ngoài cước nêu trên, bạn còn phải thanh toán 1 số phụ phí như:
Thường nếu bạn có hàng trên tuyến Bắc Nam bằng đường biển, thì sẽ quan tâm đến dịch vụ trọn gói từ kho đến kho, kết hợp tàu biển và xe container tại hai đầu cảng xếp dỡ. Chúng tôi có dịch vụ phù hợp cho nhu cầu này của bạn: vận chuyển hàng container nội địa.
Hàng xuất nhập khẩu thì lại càng khó đưa ra bảng báo giá cước đầy đủ, nếu chưa biết tên cảng khởi hành và cảng đích cụ thể. Có quá nhiều phương án tuyến đường. Ngay như ở Việt Nam, thì hàng cũng có thể đi qua các cảng container quốc tế như:
Cảng ở nước ngoài thì quá nhiều, nằm ở nhiều quốc gia, tra trên mạng cũng không hết được.
Để không bị tràn lan, tôi xin liệt kê dưới đây cước biển một số tuyến phổ biến (chưa gồm phụ phí 2 đầu cảng: Seal, Document, Telex Release, THC...).
Country |
Destination |
Rate (USD) |
Transit time |
||
20'DC |
40'DC |
40'HQ |
|||
GERMANY |
HAMBURG |
800 |
1300 |
1300 |
31-34 |
BELGIUM |
ANTWEPT |
800 |
1300 |
1300 |
31-34 |
NETHELAND |
ROTTERAM |
800 |
1300 |
1300 |
31-34 |
SINGAPORE |
SINGAPORE |
0 |
0 |
0 |
2 |
THAILAND |
BANGKOK |
40 |
80 |
80 |
3 |
LEAM CHABANG |
40 |
80 |
80 |
3 |
|
INDONESIA |
JAKATAR |
150 |
300 |
300 |
4 |
SURABAYA |
210 |
420 |
420 |
9 |
|
MYANMA |
YANGON |
800 |
1250 |
1250 |
12-13 |
MALAYSIA |
PORT KLANG |
60 |
120 |
120 |
7 |
PASIR GUDANG |
150 |
300 |
300 |
7 |
|
PENANG |
60 |
120 |
120 |
7 |
|
CAMBODIA |
PHNOM PENH |
0 |
0 |
0 |
2 |
CHINA |
SHANGHAI |
40 |
80 |
80 |
7 |
QINGDAO |
0 |
0 |
0 |
5 |
|
HONG KONG |
HONGKONG |
20 |
40 |
40 |
3 |
TAIWAN |
KAOHSIUNG |
40 |
80 |
80 |
5 |
KOREA |
PUSAN |
80 |
160 |
160 |
7 |
INCHEON |
180 |
360 |
360 |
9 |
|
INDIA |
CHENNAI |
250 |
500 |
500 |
15 |
NHAVASHEVA |
400 |
500 |
500 |
17 |
|
JAPAN |
YOKOHAMA |
80 |
160 |
160 |
11 |
TOKYO |
80 |
160 |
160 |
11 |
|
SRI LANKA |
COLOMBO |
600 |
850 |
850 |
17 |
BANGLADESH |
CHITTAGONG |
850 |
1400 |
1400 |
20 |
 
Ghi chú: Xin lưu ý một lần nữa, mức giá cước như tôi nêu trên đây chỉ để bạn tham khảo. Cước thường thay đổi theo mùa vụ, và loại hàng cụ thể. Nếu bạn cần biết giá cước vận tải chính xác và tin cậy, vui lòng gửi cho chúng tôi yêu cầu báo giá theo link dưới đây. Tôi sẽ phản hồi sớm nhất bạn nhé!
Dịch vụ của Vinalogs giúp bạn xuất nhập khẩu hàng hóa nhanh chóng, tiết kiệm! |