Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về kích thước cont 20 và cấu tạo cũng như các thông số kỹ thuật liên quan. Nội dung này sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về các thông số của loại container này, giúp cho việc đóng hàng và vận chuyển hàng hóa trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn.
Hiện nay, các container trong vận tải biển quốc tế đều được quy định chung về chuẩn kích thước để tạo nên sự thống nhất trong việc chuyển chở và lưu thông hàng hóa. Đây là một việc phù hợp nhằm giúp cho công việc liên quan đến khâu logistics trở nên dễ dàng hơn.
Với những ai mới tìm hiểu, container là vật dụng dùng để chứa hàng hóa vận chuyển, có dạng hình hộp chữ nhật và được làm từ vật liệu chính là thép. Sức chứa của container được tính bằng TEU (twenty-foot equivalent units), trong đó 1 container 20 feet được tính là 1 TEU. Malcom Purcell McLean được cho là người đã phát minh ra container vào năm 1935 tại New Jersey – Mỹ.
Container 20 feet (viết tắt là cont 20’) đơn giản là loại có chiều dài 20 feet (khoảng 6 mét). Cách nói như vậy để phân biệt nhanh với loại có chiều dài khác, chẳng hạn như cont 40’ (dài 40 feet), cont 45’ (dài 45 feet)... Nghĩa là cách gọi tên như vậy là biểu thị loại cont theo chiều dài, còn các kích thước khác thì cần được chi tiết hơn, như phần dưới trong bài này.
Đi vào câu hỏi chính…
Kích thước phủ bì (bên ngoài) của loại cont này theo hệ mét là:
Kích thước bên trong (lọt lòng) quy định tối thiểu: dài 5.9m, rộng 2.m, và cao 2.4. Các con số có thể biến đổi ít nhiều tùy vào thiết kế của các nhà sản xuất.
Mặc dù cùng có chiều dài ngoài là 20 feet, nhưng các loại cont khác nhau thì có chiều cao và kích thước bên trong khác nhau.
Chẳng hạn như với cont 20 feet khô (DC) và cont 20 feet lạnh (RF).
Kích thước phủ bì cont 20 feet khô và 20 feet lạnh là như nhau. Tuy nhiên, kích thước lọt lòng của container 20 feet lạnh có phần nhỏ hơn so với container 20 feet khô. Lý do là diện tích máy lạnh cũng như là hệ thống cách nhiệt chiếm một phần diện tích không nhỏ khiến cho diện tích lọt lòng của cont lạnh có phần nhỏ hơn cont thường. Các bạn hãy lưu ý yếu tố này để khi áp dụng tính toán đóng hàng cho container 20 feet để tránh việc chọn sai kích thước.
Một cont loại 20’ có dung tích dao động khoảng 33m3 (cont thường), hoặc 37m3 (cont cao). Chi tiết từng loại trong phần dưới đây.
Về sức chứa, một container 20 feet có thể chứa tới 10 pallet loại 1 x 1,2m (xếp sóng đôi), miễn là tải trọng của lượng hàng bên trong không vượt quá con số được quy định. Với loại pallet có kích thước dài hơn, bạn cần lưu ý tính toán về số lượng có thể xếp trong cont 20’, để tránh xếp không hết hàng.
Trọng lượng của một vỏ container 20 feet rỗng là khoảng 2,2-2,3 tấn. Tải trọng tối đa có thể lên tới 28 tấn.
Tải trọng đóng hàng tối đa cũng thay đổi theo loại cụ thể. Ví dụ như trên hình vẽ là loại cont 20’DC: tải trọng hàng tối đa có thể đóng 21,75 tấn với tự trọng của vỏ cont là 2,25 tấn.
Một số quốc gia quy định tải trọng đóng hàng thấp hơn mức giới hạn ghi trên vỏ cont. Chẳng hạn, Canada cho phép đóng tối đa 20,87 tấn hàng trong 1 cont 20’. Bạn nên check với hãng tàu về quy định cụ thể tương ứng với từng cảng xếp hoặc cảng dỡ.
Trong phần dưới đây, chúng ta sẽ tìm hiểu thông số của từng loại cont 20’.
Lưu ý: Bạn không nên nhầm lẫn giữa trọng tải thiết kế kỹ thuật với trọng tải cho phép của mỗi thùng container 20 feet khi đóng và vận chuyển hàng hóa. Bởi từng loại tàu, từng quốc gia sẽ có những quy định riêng. Hãy tìm hiểu kỹ vấn đề này trước khi chuyển hàng.
Kích thước cont 20 feet hàng khô
Kích thước cửa = R x C = 2340 x 2280 (mm) ~ 92.1in x 89.7in
Thể tích container 20 feet khô = 33 m3
Trọng lượng vỏ: 2200 kg
Trọng lượng hàng tối đa: 28280 kg
Trọng lượng tối đa cả vỏ: 30480 kg
Loại container này tương tự như container 20 feet hàng khô tuy nhiên có chiều cao cao hơn.
Kích thước container 20 feet cao (HC)
Kích thước cửa = R x C = 2340 x 2585 (mm) ~ 92.1 in x 101.7 in
Thể tích container 20 feet khô = 37.4 m3
Trọng lượng vỏ: 2340 kg
Trọng lượng hàng tối đa: 28140 kg
Trọng lượng tối đa cả vỏ: 30480 kg
Kích thước container 20 feet lạnh (RF)
Kích thước cửa = R x C = 2286 x 2224 (mm) ~ 7 ft 6.0 in x 7 ft 3.6 in
Trọng lượng vỏ: 3200 kg
Trọng lượng hàng tối đa: 27280 kg
Trọng lượng tối đa cả vỏ: 30480 kg
Kích thước container 20 feet mở nóc (OT)
Kích thước cửa = R x C = 2340 x 2277 (mm) ~ 92.1 in x 89.6 in
Trọng lượng vỏ: 2300 kg
Trọng lượng hàng tối đa: 28180 kg
Trọng lượng tối đa cả vỏ: 30480 kg
Kích thước container 20 feet Foot Flat Rack
Trọng lượng vỏ: 2750 kg
Trọng lượng hàng tối đa: 31158 kg
Trọng lượng tối đa cả vỏ: 34000 kg
Kích thước container 20 feet hai cửa
Kích thước cửa = R x C = 2340 x 2280 (mm) ~ 92.1 in x 89.7 in
Trọng lượng vỏ: 2340 kg
Trọng lượng hàng tối đa: 28140 kg
Trọng lượng tối đa cả vỏ: 30480 kg
Kích thước container 20 feet cách nhiệt
Kích thước cửa = R x C = 2235 x 2083 (mm) ~ 7 ft 4 in x 6 ft 10 in
Trọng lượng vỏ: 2537 kg
Trọng lượng hàng tối đa: 17757 kg
Trọng lượng tối đa cả vỏ: 20294 kg
Kích thước container 20 feet bồn
Khối lượng = 21000 lít
Trọng lượng vỏ: 3070 kg
Trọng lượng hàng tối đa: 27410 kg
Trọng lượng tối đa cả vỏ: 30480 kg
Kích thước container 20 feet hàng rời
Kích thước cửa = R x C = 2340 x 2263 (mm) ~ 92.1 in x 89.1 in
Trọng lượng vỏ: 2800 kg
Trọng lượng hàng tối đa: 21200 kg
Trọng lượng tối đa cả vỏ: 24000 kg
Trên đây, tôi đã giới thiệu kích thước cont 20 feet các loại đang sử dụng hiện nay. Hi vọng những thông tin này sẽ là tài liệu hữu ích dành cho bạn.
New! Comments
Have your say about what you just read! Leave me a comment in the box below.